Đọc nhanh: 柏林 (bá lâm). Ý nghĩa là: Béc-lin; Bá Linh; Berlin (thủ đô Đức).
✪ 1. Béc-lin; Bá Linh; Berlin (thủ đô Đức)
德国的首都和最大城市,在德国的东北部从1945年到1990被划分为东柏林和西柏林,它曾是普鲁士国的中心和1871年之后日耳曼帝国的首都二次大战结束时形成的战领区导致 了该城的分裂柏林围墙,一道电缆和水泥屏障,于1961年8月由东德政府竖起,于1989年十一月被推倒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柏林
- 柏林墙 倒 了
- Bức tường berlin vừa đổ.
- 柏林 是 德国 的 首都
- Béc-lin là thủ đô của Đức.
- 千万别 放齐 柏林 飞艇 的 歌
- Tôi không nghe Led Zeppelin.
- 柏林 有 很多 博物馆
- Tôi muốn đi du lịch Béc-lin vào năm sau.
- 我 去过 柏林 很 多次
- Tôi đã đi Béc-lin nhiều lần.
- 柏林墙 老娘 都 翻过来 了
- Tôi đã từng vượt qua bức tường Berlin.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
柏›