Đọc nhanh: 都柏林 (đô bá lâm). Ý nghĩa là: Đơ-blin; Dublin (thủ đô Ai-len), Đơ-blin (phía tây Ca-li-phoóc-ni-a, Mỹ), Đơ-blin (thành phố miền trung bang Gioóc-gi-ơ, Mỹ).
✪ 1. Đơ-blin; Dublin (thủ đô Ai-len)
爱尔兰首都和最大城市,位于该国中东部,濒临爱尔兰海,都柏林在1014年以前为丹麦人据点,1209年4月24日发生复活节流血叛乱20世纪初新芬党运动由此开始
✪ 2. Đơ-blin (phía tây Ca-li-phoóc-ni-a, Mỹ)
美国加利福尼亚西部一个无法人地位的城市,圣弗朗西斯科-奥克兰地区的居住郊区
✪ 3. Đơ-blin (thành phố miền trung bang Gioóc-gi-ơ, Mỹ)
美国佐治亚州中部城市,位于梅肯东南偏东它是伐木区的商业中心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 都柏林
- 柏林 是 德国 的 首都
- Béc-lin là thủ đô của Đức.
- 千万别 放齐 柏林 飞艇 的 歌
- Tôi không nghe Led Zeppelin.
- 我 去过 柏林 很 多次
- Tôi đã đi Béc-lin nhiều lần.
- 柏林墙 老娘 都 翻过来 了
- Tôi đã từng vượt qua bức tường Berlin.
- 大多数 穆斯林 妇女 在 公共场所 都 戴 着 面纱
- Hầu hết phụ nữ Hồi giáo đều đội khăn mặt khi ở nơi công cộng.
- 走过 一片 小树林 映入眼帘 的 都 是 不 歪 不 斜 的 不 知名 的 小树
- Đi bộ qua một khu rừng nhỏ, tất cả những gì bạn thấy là những cây nhỏ không rõ ràng, không cong cũng không nghiêng
- 桂林山水 甲天下 , 处处 都 可以 入画
- non nước Quế Lâm đứng đầu thiên hạ, đâu đâu cũng như tranh như hoạ.
- 这 两位 都 是 武林高手 非 等闲之辈
- Cả hai vị này đều là cao thủ võ lâm, đều không dễ động vào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
柏›
都›