Đọc nhanh: 架设 (giá thiết). Ý nghĩa là: mắc; bắc; nối. Ví dụ : - 架设桥梁。 bắc cầu.. - 架设电线。 mắc dây điện.
架设 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mắc; bắc; nối
支起并安设 (凌空的物体)
- 架设 桥梁
- bắc cầu.
- 架设 电线
- mắc dây điện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 架设
- 搭设 脚手架
- dựng giàn giáo
- 架设 桥梁
- bắc cầu.
- 架设 电线
- mắc dây điện.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 为 建设 美好 的 未来 而 斗争
- phấn đấu xây dựng vì tương lai tốt đẹp.
- 他们 在 河上 架设 了 一座 桥
- Họ đã dựng một cây cầu trên sông.
- 专家 判定 设备 有 问题
- Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
架›
设›