架设 jiàshè
volume volume

Từ hán việt: 【giá thiết】

Đọc nhanh: 架设 (giá thiết). Ý nghĩa là: mắc; bắc; nối. Ví dụ : - 架设桥梁。 bắc cầu.. - 架设电线。 mắc dây điện.

Ý Nghĩa của "架设" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

架设 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mắc; bắc; nối

支起并安设 (凌空的物体)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 架设 jiàshè 桥梁 qiáoliáng

    - bắc cầu.

  • volume volume

    - 架设 jiàshè 电线 diànxiàn

    - mắc dây điện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 架设

  • volume volume

    - 搭设 dāshè 脚手架 jiǎoshǒujià

    - dựng giàn giáo

  • volume volume

    - 架设 jiàshè 桥梁 qiáoliáng

    - bắc cầu.

  • volume volume

    - 架设 jiàshè 电线 diànxiàn

    - mắc dây điện.

  • volume volume

    - 为了 wèile 防止 fángzhǐ 电子设备 diànzǐshèbèi 过热 guòrè 不要 búyào 长时间 zhǎngshíjiān 使用 shǐyòng 它们 tāmen

    - Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.

  • volume volume

    - 为了 wèile 扩大 kuòdà 生产 shēngchǎn 这家 zhèjiā 工厂 gōngchǎng 购置 gòuzhì le 一批 yīpī xīn 设备 shèbèi

    - để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.

  • volume volume

    - wèi 建设 jiànshè 美好 měihǎo de 未来 wèilái ér 斗争 dòuzhēng

    - phấn đấu xây dựng vì tương lai tốt đẹp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 河上 héshàng 架设 jiàshè le 一座 yīzuò qiáo

    - Họ đã dựng một cây cầu trên sông.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 判定 pàndìng 设备 shèbèi yǒu 问题 wèntí

    - Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Jià
    • Âm hán việt: Giá
    • Nét bút:フノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KRD (大口木)
    • Bảng mã:U+67B6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:丶フノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHNE (戈女竹弓水)
    • Bảng mã:U+8BBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao