Đọc nhanh: 埋设 (mai thiết). Ý nghĩa là: để lắp đặt (đường ống nước, mìn, v.v.) dưới lòng đất.
埋设 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để lắp đặt (đường ống nước, mìn, v.v.) dưới lòng đất
to install (water pipes, landmines etc) underground
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 埋设
- 埋葬 旧 世界 , 建设 新世界
- Phá bỏ thế giới cũ, xây dựng thế giới mới.
- 事故 的 原因 是 设备 故障
- Nguyên nhân của tai nạn là do sự cố thiết bị.
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 产品设计 落伍
- sản phẩm thiết kế lạc hậu.
- 也许 他设 了 个 最后 期限
- Có lẽ anh ấy có một thời hạn cuối cùng.
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 高 科技园 正在 建设 中
- Khu công nghệ cao đang xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
埋›
设›