Đọc nhanh: 架子花 (giá tử hoa). Ý nghĩa là: giá tử hoa (vai nịnh trong hí khúc).
架子花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá tử hoa (vai nịnh trong hí khúc)
戏曲中花脸的一种,因偏重做工和工架而得名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 架子花
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 他 把 种子 放进 花盆里
- Anh ấy bỏ hạt giống vào chậu hoa.
- 你 不能 摆 出 一副 家长 的 架子
- Anh không thể bày ra vẻ uy quyền của một người phụ huynh.
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 工作 要 讲 实效 , 不要 做 表面文章 , 摆 花架子
- làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.
- 花瓶 架子
- cái giá để lọ hoa.
- 一 院子 全是 鲜花
- Cả sân đầy hoa tươi.
- 两只 袖子 都 麻花 了
- hai ống tay áo đều sờn cả rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
架›
花›