Đọc nhanh: 架子猪 (giá tử trư). Ý nghĩa là: lợn trung; heo nhỡ (lớn nhưng chưa béo).
架子猪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lợn trung; heo nhỡ (lớn nhưng chưa béo)
已经长大但还没有养肥的猪有的地区叫壳郎猪 (ké·langzhū)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 架子猪
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 保险刀 的 架子
- xương đòn
- 写文章 要 先 搭 好 架子
- viết văn trước hết phải dựng lên sườn bài.
- 党委书记 一点 架子 都 没有
- thư ký đảng uỷ không có một chút gì tỏ ra kiêu ngạo.
- 他 最 喜欢 吃 那盘 猪 腰子
- Món anh thích nhất là đĩa thận heo đó.
- 她 身材 勻稱 , 穿 那 一套 衣服 都 好看 , 真是 個 天生 的 衣架子
- Cô ấy có thân hình cân đối và trông rất đẹp trong bộ quần áo đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
架›
猪›