Đọc nhanh: 花架子 (hoa giá tử). Ý nghĩa là: động tác võ thuật đẹp (nhưng không thực tế), chủ nghĩa hình thức; tốt gỗ hơn tốt nước sơn. Ví dụ : - 工作要讲实效,不要做表面文章,摆花架子。 làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.
花架子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. động tác võ thuật đẹp (nhưng không thực tế)
指花哨而不实用的武术动作
✪ 2. chủ nghĩa hình thức; tốt gỗ hơn tốt nước sơn
比喻外表好看但缺少实用价值的东西也指形式主义的做法
- 工作 要 讲 实效 , 不要 做 表面文章 , 摆 花架子
- làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花架子
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 他 把 种子 放进 花盆里
- Anh ấy bỏ hạt giống vào chậu hoa.
- 你 不能 摆 出 一副 家长 的 架子
- Anh không thể bày ra vẻ uy quyền của một người phụ huynh.
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 工作 要 讲 实效 , 不要 做 表面文章 , 摆 花架子
- làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.
- 花瓶 架子
- cái giá để lọ hoa.
- 一 院子 全是 鲜花
- Cả sân đầy hoa tươi.
- 两只 袖子 都 麻花 了
- hai ống tay áo đều sờn cả rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
架›
花›