架儿 jià er
volume volume

Từ hán việt: 【giá nhi】

Đọc nhanh: 架儿 (giá nhi). Ý nghĩa là: cơ thể; phần chính; thân thể, người bán hàng rong, cái khung; cái giá. Ví dụ : - 衣架儿。 cái giá áo.

Ý Nghĩa của "架儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

架儿 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cơ thể; phần chính; thân thể

身体

✪ 2. người bán hàng rong

混混儿宋代经常在妓院、酒肆等处借兜售食物为名向人索取钱物的人

✪ 3. cái khung; cái giá

由若干材料纵横交叉地构成的东西, 用来放置器物、支撑物体或安装工具等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 衣架 yījià ér

    - cái giá áo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 架儿

  • volume volume

    - 一埯 yīǎn ér 花生 huāshēng

    - một khóm lạc

  • volume volume

    - 吵架 chǎojià shí 不要 búyào 咬字眼儿 yǎozìyǎnér

    - Khi cãi nhau, không nên bắt bẻ từng chữ.

  • volume volume

    - 找茬儿 zhǎocháér 打架 dǎjià

    - xoi mói để đánh nhau.

  • volume volume

    - 一到 yídào 春节 chūnjié 街面儿上 jiēmiànershàng 特别 tèbié 热闹 rènao

    - khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.

  • volume volume

    - 衣架 yījià ér

    - cái giá áo.

  • volume volume

    - 这儿 zhèér yǒu 一架 yījià 高山 gāoshān ne

    - Ở đây có một ngọn núi cao.

  • volume volume

    - 一堆 yīduī làn 事儿 shìer

    - Một vớ bòng bong.

  • volume volume

    - 墙边 qiángbiān ér de 东西 dōngxī 挪动 nuódòng 一下 yīxià 腾出 téngchū 地方 dìfāng fàng 书架 shūjià

    - dịch chuyển đồ đạc ở cạnh tường đi một chút, giành chỗ để kê kệ sách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Jià
    • Âm hán việt: Giá
    • Nét bút:フノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KRD (大口木)
    • Bảng mã:U+67B6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao