Đọc nhanh: 荒瘠 (hoang tích). Ý nghĩa là: hoang vu cằn cỗi.
荒瘠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoang vu cằn cỗi
荒芜而不肥沃
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒瘠
- 荒原 荒凉 、 贫瘠 或 遭到 毁坏 之 土地
- Đất đai hoang vu, cằn cỗi hoặc bị phá hủy.
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
- 他 的 理由 很 荒唐
- Lý do của anh ta thật vô lý.
- 他 的 生活 方式 荒淫
- Cách sống của anh ta phóng đãng.
- 他们 被 流放 到 荒岛 上
- Họ bị đày ra đảo hoang.
- 他 学习 抓得 很 紧 , 从不 荒废 一点 功夫
- anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.
- 把 瘦瘠 的 荒山 改造 成 富饶 山区
- cải tạo vùng núi hoang, đất cằn thành vùng núi giàu có.
- 他 开荒 时 无意 中 发现 了 一枚 古钱
- khi vỡ hoang, tình cờ ông ấy phát hiện được một đồng tiền cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瘠›
荒›