荒瘠 huāng jí
volume volume

Từ hán việt: 【hoang tích】

Đọc nhanh: 荒瘠 (hoang tích). Ý nghĩa là: hoang vu cằn cỗi.

Ý Nghĩa của "荒瘠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

荒瘠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoang vu cằn cỗi

荒芜而不肥沃

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒瘠

  • volume volume

    - 荒原 huāngyuán 荒凉 huāngliáng 贫瘠 pínjí huò 遭到 zāodào 毁坏 huǐhuài zhī 土地 tǔdì

    - Đất đai hoang vu, cằn cỗi hoặc bị phá hủy.

  • volume volume

    - 驳斥 bóchì 荒谬 huāngmiù de 论调 lùndiào

    - bác bỏ luận điệu hoang đường

  • volume volume

    - de 理由 lǐyóu hěn 荒唐 huāngtáng

    - Lý do của anh ta thật vô lý.

  • volume volume

    - de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì 荒淫 huāngyín

    - Cách sống của anh ta phóng đãng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen bèi 流放 liúfàng dào 荒岛 huāngdǎo shàng

    - Họ bị đày ra đảo hoang.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 抓得 zhuādé hěn jǐn 从不 cóngbù 荒废 huāngfèi 一点 yìdiǎn 功夫 gōngfū

    - anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.

  • volume volume

    - 瘦瘠 shòují de 荒山 huāngshān 改造 gǎizào chéng 富饶 fùráo 山区 shānqū

    - cải tạo vùng núi hoang, đất cằn thành vùng núi giàu có.

  • volume volume

    - 开荒 kāihuāng shí 无意 wúyì zhōng 发现 fāxiàn le 一枚 yīméi 古钱 gǔqián

    - khi vỡ hoang, tình cờ ông ấy phát hiện được một đồng tiền cổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+10 nét)
    • Pinyin: Jí , Zì
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丶一ノ丶一丶一ノ丶ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KFCB (大火金月)
    • Bảng mã:U+7620
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Huāng , Huǎng , Kāng
    • Âm hán việt: Hoang
    • Nét bút:一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYVU (廿卜女山)
    • Bảng mã:U+8352
    • Tần suất sử dụng:Rất cao