Đọc nhanh: 枪支用消声器 (thương chi dụng tiêu thanh khí). Ý nghĩa là: Bộ phận giảm thanh dùng cho súng.
枪支用消声器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ phận giảm thanh dùng cho súng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枪支用消声器
- 乒 的 一声 枪响
- Một tiếng súng nổ 'đoàng'.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 低频 扬声器 设计 用来 再现 低音 频率 的 扬声器
- Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.
- 他 用 两手支 着 头
- Anh ấy dùng hai tay chống cằm.
- 乙醇 用于 消毒 杀菌
- Ethanol được dùng để sát khuẩn khử độc.
- 他 听到 枪声 , 猛地 从 屋里 跳 出来
- anh ấy nghe thấy tiếng súng, đột ngột từ trong nhà chạy ra ngoài.
- 他 听到 呯 的 枪声 吓坏
- Anh ấy nghe thấy tiếng súng "bằng" mà sợ hãi.
- 消防队员 需用 呼吸 器械 才能 进入 燃烧 著 的 房屋
- Nhân viên cứu hỏa phải sử dụng thiết bị hô hấp để tiến vào căn nhà đang cháy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
声›
支›
枪›
消›
用›