枪支用消声器 qiāngzhī yòng xiāoshēngqì
volume volume

Từ hán việt: 【thương chi dụng tiêu thanh khí】

Đọc nhanh: 枪支用消声器 (thương chi dụng tiêu thanh khí). Ý nghĩa là: Bộ phận giảm thanh dùng cho súng.

Ý Nghĩa của "枪支用消声器" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

枪支用消声器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bộ phận giảm thanh dùng cho súng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枪支用消声器

  • volume volume

    - pīng de 一声 yīshēng 枪响 qiāngxiǎng

    - Một tiếng súng nổ 'đoàng'.

  • volume volume

    - 一枪 yīqiāng 猛兽 měngshòu 应声而倒 yīngshēngérdào

    - bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.

  • volume volume

    - 低频 dīpín 扬声器 yángshēngqì 设计 shèjì 用来 yònglái 再现 zàixiàn 低音 dīyīn 频率 pínlǜ de 扬声器 yángshēngqì

    - Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.

  • volume volume

    - yòng 两手支 liǎngshǒuzhī zhe tóu

    - Anh ấy dùng hai tay chống cằm.

  • volume volume

    - 乙醇 yǐchún 用于 yòngyú 消毒 xiāodú 杀菌 shājūn

    - Ethanol được dùng để sát khuẩn khử độc.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 枪声 qiāngshēng 猛地 měngde cóng 屋里 wūlǐ tiào 出来 chūlái

    - anh ấy nghe thấy tiếng súng, đột ngột từ trong nhà chạy ra ngoài.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào píng de 枪声 qiāngshēng 吓坏 xiàhuài

    - Anh ấy nghe thấy tiếng súng "bằng" mà sợ hãi.

  • volume volume

    - 消防队员 xiāofángduìyuán 需用 xūyòng 呼吸 hūxī 器械 qìxiè 才能 cáinéng 进入 jìnrù 燃烧 ránshāo zhù de 房屋 fángwū

    - Nhân viên cứu hỏa phải sử dụng thiết bị hô hấp để tiến vào căn nhà đang cháy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIKR (口口戈大口)
    • Bảng mã:U+5668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GAH (土日竹)
    • Bảng mã:U+58F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chi 支 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JE (十水)
    • Bảng mã:U+652F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Chēng , Qiāng
    • Âm hán việt: Sang , Sanh , Thương
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOSU (木人尸山)
    • Bảng mã:U+67AA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao