Đọc nhanh: 马达和引擎用消声器 (mã đạt hoà dẫn kình dụng tiêu thanh khí). Ý nghĩa là: Bộ giảm thanh dùng cho động cơ và máy móc.
马达和引擎用消声器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ giảm thanh dùng cho động cơ và máy móc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马达和引擎用消声器
- 我试 着 用 搜索引擎 检索
- Tôi đã thử tìm bằng công cụ tìm kiếm.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 引出 推论 的 表达 推论 的 或 置于 推论 前面 的 , 用来 修饰 词语
- Cách diễn đạt các phần đều dùng để mô tả hoặc đặt trước các phần đều được sử dụng để bổ sung cho từ ngữ.
- 她 用 掌声 表达 了 感谢
- Cô ấy dùng tiếng vỗ tay để bày tỏ lòng cảm ơn.
- 劳动 的 号子声 和 机器 的 隆隆声 搀杂在 一起
- tiếng còi lao động hoà lẫn với tiếng máy kêu ầm ầm.
- 在 消防 管理 中 , 我们 经常 会 用到 烟感 和 温感
- Trong vấn đề quản lí phòng cháy, chúng ta thường sử dụng đầu báo khói và đầu báo nhiệt độ
- 我们 因为 语言不通 , 只好 用 手势 和 其他 方法 来 表达 心意
- chúng tôi vì ngôn ngữ bất đồng, nên phải dùng tay và các cách khác để diễn tả ý muốn nói.
- 消防队员 需用 呼吸 器械 才能 进入 燃烧 著 的 房屋
- Nhân viên cứu hỏa phải sử dụng thiết bị hô hấp để tiến vào căn nhà đang cháy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
器›
声›
引›
擎›
消›
用›
达›
马›