Đọc nhanh: 枪支 (thương chi). Ý nghĩa là: súng ống. Ví dụ : - 枪支弹药。 súng đạn.
枪支 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. súng ống
枪 (总称)
- 枪支弹药
- súng đạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枪支
- 枪支弹药
- súng đạn.
- 一方 有 困难 , 八方 来 支援
- một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.
- 这支 老式 步枪 坐 得 厉害
- Cây súng trường cũ này rất giật.
- 战士 把 枪支 擦 得 精光 发亮
- các chiến sĩ chùi súng sạch bóng.
- 不许动 否则 就 开枪 了
- Đứng yên! Nếu không tôi sẽ bắn!
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 皮带 上别 着 一支 枪
- Trên thắt lưng có gài một khẩu súng.
- 政府 将 制定 法规 限制 枪支 出售
- Chính phủ sẽ ban hành quy định hạn chế việc bán súng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
支›
枪›