Đọc nhanh: 枪和步枪用扳机保险 (thương hoà bộ thương dụng ban cơ bảo hiểm). Ý nghĩa là: Vòng cản che cò súng vμ súng trường.
枪和步枪用扳机保险 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vòng cản che cò súng vμ súng trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枪和步枪用扳机保险
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 士兵 们 荷枪实弹 , 保卫 边境
- Những người lính súng vác vai, đạn lên nòng, bảo vệ biên giới.
- 我们 有用 保险套
- Chúng tôi đã sử dụng bao cao su.
- 机器 保养 得 好 , 可以 延长 使用 年限
- máy móc bảo trì tốt mới xài được lâu
- 医疗 费用 在 保险 范围 内
- Chi phí y tế nằm trong phạm vi bảo hiểm.
- 他用 枪 瞄准 目标
- Anh ấy dùng súng nhắm vào mục tiêu.
- 他 正在 操作 机关枪
- Anh ta đang thao tác khẩu súng máy.
- 他们 用 机枪 扫射 进攻 的 敌军
- Họ sử dụng súng máy để bắn phá quân địch tấn công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
和›
扳›
机›
枪›
步›
用›
险›