枪杀 qiāngshā
volume volume

Từ hán việt: 【thương sát】

Đọc nhanh: 枪杀 (thương sát). Ý nghĩa là: bắn chết; bắn giết. Ví dụ : - 第五选区的枪杀案 Vụ nổ súng ở Phố thứ Năm.. - 近距离枪杀 Phát súng ở cự ly gần.

Ý Nghĩa của "枪杀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

枪杀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bắn chết; bắn giết

用枪打死

Ví dụ:
  • volume volume

    - 第五 dìwǔ 选区 xuǎnqū de 枪杀案 qiāngshāàn

    - Vụ nổ súng ở Phố thứ Năm.

  • volume volume

    - 近距离 jìnjùlí 枪杀 qiāngshā

    - Phát súng ở cự ly gần.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枪杀

  • volume volume

    - 近距离 jìnjùlí 枪杀 qiāngshā

    - Phát súng ở cự ly gần.

  • volume volume

    - 杀回马枪 shāhuímǎqiāng

    - đâm ngọn thương hồi mã

  • volume volume

    - 一笔抹杀 yībǐmǒshā

    - gạch bỏ.

  • volume volume

    - 第五 dìwǔ 选区 xuǎnqū de 枪杀案 qiāngshāàn

    - Vụ nổ súng ở Phố thứ Năm.

  • volume volume

    - yòng 霰弹枪 xiàndànqiāng 连杀 liánshā 两人 liǎngrén

    - Một vụ nổ súng ngắn?

  • volume volume

    - 这笔 zhèbǐ qián kào zuò 马杀鸡 mǎshājī 的话 dehuà yào bāng 几个 jǐgè rén 手枪 shǒuqiāng cái zhuàn 得到 dédào

    - Có bao nhiêu người bạn đã phải giật mình trên bàn mát xa để làm được điều đó?

  • volume volume

    - 对于 duìyú 他们 tāmen 枪杀无辜 qiāngshāwúgū 平民 píngmín 人们 rénmen 感到 gǎndào 义愤填膺 yìfèntiányīng

    - Người ta cảm thấy tức giận tràn đầy lòng nguyện vì việc họ sát hại dân thường vô tội.

  • volume volume

    - 疯狂 fēngkuáng de 二代 èrdài shā le 然后 ránhòu 无法 wúfǎ 承受 chéngshòu 所以 suǒyǐ dào 这儿 zhèér lái gěi le 自己 zìjǐ 一枪 yīqiāng

    - Một tên giàu có điên cuồng đã giết chết cha mình và không thể chịu đựng nổi nên đã đến đây và tự bắn mình?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Sà , Shā , Shài , Shè
    • Âm hán việt: Sái , Sát , Tát
    • Nét bút:ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XKD (重大木)
    • Bảng mã:U+6740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Chēng , Qiāng
    • Âm hán việt: Sang , Sanh , Thương
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOSU (木人尸山)
    • Bảng mã:U+67AA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao