Đọc nhanh: 枝解 (chi giải). Ý nghĩa là: chặt cụt chân tay (hình phạt thời xưa).
枝解 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chặt cụt chân tay (hình phạt thời xưa)
同'支解'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枝解
- 不要 曲解 原意
- Đừng có xuyên tạc ý gốc.
- 一羽 鸟 在 枝头
- Một con chim trên cành cây.
- 不要 过多地 注意 那些 枝枝节节
- không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
- 枝节问题 随后 再 解决
- vấn đề chi tiết sẽ được giải quyết sau.
- 不容 他 分解 , 就 把 他 拉走 了
- không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枝›
解›