Đọc nhanh: 枝蔓 (chi man). Ý nghĩa là: vụn vặt; lộn xộn; rắc rối lộn xộn. Ví dụ : - 文字枝蔓,不得要领。 câu văn lộn xộn, không nói được điểm chủ yếu.
✪ 1. vụn vặt; lộn xộn; rắc rối lộn xộn
枝条和藤蔓,比喻烦琐纷杂
- 文字 枝蔓 , 不得要领
- câu văn lộn xộn, không nói được điểm chủ yếu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枝蔓
- 他 把 树枝 拗断 了
- Anh ấy bẻ gãy cành cây.
- 他 掰断 了 一根 树枝
- Anh ấy bẽ gãy một cành cây.
- 他 把 树枝 子 扭断
- Anh ấy bẻ gãy cành cây.
- 这些 灌木 的 蔓生 枝条 该 剪 了
- Nhánh cây bò mọc của những bụi cây này cần được cắt tỉa.
- 他 摇 树枝 让 鸟 飞 走
- Anh ấy rung cành cây để chim bay đi.
- 今年 的 荔枝 很 喷儿
- Vải thiều năm nay rất được mùa.
- 文字 枝蔓 , 不得要领
- câu văn lộn xộn, không nói được điểm chủ yếu.
- 野葡萄 蔓 爬 在 石山 上 , 各种各样 的 植物 枝繁叶茂
- Những cây nho dại leo trên núi đá, muôn loài cây cỏ cành lá xum xuê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枝›
蔓›