Đọc nhanh: 果睡 (quả thuỵ). Ý nghĩa là: Thả rông; không mặc quần áo đi ngủ. Ví dụ : - 我从小就有着果睡的习惯。 Từ nhỏ đã có thói quen thả rông lúc ngủ
果睡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thả rông; không mặc quần áo đi ngủ
- 我 从小 就 有着 果睡 的 习惯
- Từ nhỏ đã có thói quen thả rông lúc ngủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果睡
- 鼻塞 让 我 晚上 睡 不好
- Nghẹt mũi khiến tôi ngủ không ngon.
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 下午 的 会议 让 大家 昏昏欲睡
- Buổi họp vào buổi chiều khiến mọi người buồn ngủ.
- 我 从小 就 有着 果睡 的 习惯
- Từ nhỏ đã có thói quen thả rông lúc ngủ
- 上班 旷工 后果严重
- Đi làm trốn việc hậu quả nghiêm trọng.
- 下班 路上 , 她 买 了 一些 水果
- Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
睡›