Đọc nhanh: 果盘儿 (quả bàn nhi). Ý nghĩa là: mâm đựng trái cây.
果盘儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mâm đựng trái cây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果盘儿
- 奶奶 在 挑 一 挑儿 水果
- Bá đang gánh một gánh hoa quả.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 五 果盘
- Mâm ngũ quả.
- 圆 脸盘儿
- khuôn mặt tròn.
- 她 端出来 一盘 水果
- Cô ấy bưng ra một đĩa hoa quả.
- 他 可 又 闹 急 了 , 找著 一个 专门 重利 盘剥 的 老西儿 , 要 和 他 借钱
- Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 如果 有 什么 变化 , 你 最好 事先 给 我 透个 信儿
- nếu như có thay đổi gì, tốt nhất anh nên báo tin cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
果›
盘›