Đọc nhanh: 果树 (quả thụ). Ý nghĩa là: cây ăn quả; cây ăn trái. Ví dụ : - 楼后头有一片果树林。 sau toà nhà có một vườn cây ăn quả.. - 种植果树 trồng cây ăn quả. - 修理果树。 Sửa cành cây.
果树 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây ăn quả; cây ăn trái
果实主要供食用的树木,如桃树、苹果树等
- 楼 后头 有 一片 果树林
- sau toà nhà có một vườn cây ăn quả.
- 种植 果树
- trồng cây ăn quả
- 修理 果树
- Sửa cành cây.
- 全社 有 果树 五万 棵 , 其中 梨树 占 30
- toàn hợp tác xã có năm vạn cây ăn quả, trong đó lê chiếm 30%.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果树
- 四下里 一看 , 都 是 果树
- nhìn xung quanh, toàn là những cây ăn quả.
- 今年 苹果树 坐 了 很多 果子
- Cây táo năm nay ra rất nhiều quả.
- 他 对 嫁接 果树 有 丰富 的 经验
- anh ấy có nhiều kinh nhiệm về lai ghép cây ăn quả.
- 园里 果树 间隔 稀
- Trong vườn cây ăn quả, khoảng cách giữa các cây thưa.
- 修整 果树
- chăm sóc cây ăn quả
- 他 在 院子 里 树 了 一棵 苹果树
- Anh ấy đã trồng một cây táo trong sân.
- 全社 有 果树 五万 棵 , 其中 梨树 占 30
- toàn hợp tác xã có năm vạn cây ăn quả, trong đó lê chiếm 30%.
- 我们 种植 了 许多 苹果树
- Chúng tôi đã trồng nhiều cây táo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
树›