果子 guǒzi
volume volume

Từ hán việt: 【quả tử】

Đọc nhanh: 果子 (quả tử). Ý nghĩa là: trái cây; hoa quả, bánh rán; món điểm tâm. Ví dụ : - 长了虫的果子应该尽早摘除。 trái cây bị sâu nên hái bỏ sớm.. - 猴子扒着树枝儿采果子吃。 Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.. - 这阵大风糟蹋了不少果子。 Trận gió to này làm hư không ít trái cây.

Ý Nghĩa của "果子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

果子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trái cây; hoa quả

指可以吃的果实

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhǎng le chóng de 果子 guǒzi 应该 yīnggāi 尽早 jǐnzǎo 摘除 zhāichú

    - trái cây bị sâu nên hái bỏ sớm.

  • volume volume

    - 猴子 hóuzi zhe 树枝 shùzhī 儿采 ércǎi 果子吃 guǒzichī

    - Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.

  • volume volume

    - 这阵 zhèzhèn 大风 dàfēng 糟蹋 zāotà le 不少 bùshǎo 果子 guǒzi

    - Trận gió to này làm hư không ít trái cây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. bánh rán; món điểm tâm

同'馃子'

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果子

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ zài 厕所 cèsuǒ 遇到 yùdào 恐怖分子 kǒngbùfènzi jiù 溺死 nìsǐ zài 马桶 mǎtǒng

    - Nếu bạn gặp phần tử khủng bố trong nhà vệ sinh thì hãy dìm chết hắn bằng cây hút bồn cầu.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 苹果树 píngguǒshù zuò le 很多 hěnduō 果子 guǒzi

    - Cây táo năm nay ra rất nhiều quả.

  • volume volume

    - chī le 变质 biànzhì 食物 shíwù 结果 jiéguǒ 拉肚子 lādǔzi

    - tôi ăn đồ ăn hư và kết quả là bị tiêu chảy.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng shuō 如果 rúguǒ 想要 xiǎngyào 孩子 háizi 必须 bìxū 采取 cǎiqǔ 避孕措施 bìyùncuòshī

    - Bác sĩ nói, nếu không muốn có con thì buộc phải dùng biện pháp tránh thai.

  • volume volume

    - 商店 shāngdiàn de 幌子 huǎngzi shàng xiě zhe 水果 shuǐguǒ

    - Biển hiệu của cửa hàng ghi "trái cây".

  • volume volume

    - 不要 búyào gěi 孩子 háizi 太大 tàidà de 压力 yālì 以免 yǐmiǎn 物极必反 wùjíbìfǎn 收到 shōudào fǎn 效果 xiàoguǒ

    - Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.

  • volume volume

    - zhe 一个 yígè 水果 shuǐguǒ 盒子 hézi

    - Anh ấy đang cầm một hộp trái cây.

  • volume volume

    - 五个 wǔgè 苹果 píngguǒ zài 桌子 zhuōzi shàng

    - Có năm quả táo trên bàn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao