Đọc nhanh: 果皮 (quả bì). Ý nghĩa là: vỏ trái cây; vỏ hoa quả. Ví dụ : - 公共场所禁止随地乱扔果皮纸屑。 cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.. - 棉桃成熟时,果皮破裂。 Quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.. - 棉桃成熟时,果皮破裂。 quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.
果皮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vỏ trái cây; vỏ hoa quả
植物果实的皮,分内果皮、中果皮和外果皮三层,一般所指的是外果皮
- 公共场所 禁止 随地 乱 扔 果皮 纸屑
- cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.
- 棉桃 成熟 时 , 果皮 破裂
- Quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.
- 棉桃 成熟 时 , 果皮 破裂
- quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.
- 不要 随地 丢 果皮
- không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果皮
- 棉桃 成熟 时 , 果皮 破裂
- quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.
- 棉桃 成熟 时 , 果皮 破裂
- Quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.
- 削苹果 皮 很 容易
- Gọt vỏ táo rất dễ.
- 公共场所 禁止 随地 乱 扔 果皮 纸屑
- cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.
- 不要 随地 丢 果皮
- không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi.
- 他 用 刀把 苹果皮 旋掉 了
- Anh ấy dùng dao gọt vỏ quả táo.
- 上班 旷工 后果严重
- Đi làm trốn việc hậu quả nghiêm trọng.
- 她 参加 了 一个 为期 三个 月 的 皮肤 疗程 , 效果 明显
- Cô ấy tham gia một liệu trình chữa trị da kéo dài ba tháng, kết quả rất rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
皮›