果报 guǒbào
volume volume

Từ hán việt: 【quả báo】

Đọc nhanh: 果报 (quả báo). Ý nghĩa là: quả báo; trừng phạt; báo thù. Ví dụ : - 果报不爽。 quả báo không sai.

Ý Nghĩa của "果报" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

果报 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quả báo; trừng phạt; báo thù

因果报应,是起源于佛教的一种宿命论

Ví dụ:
  • volume volume

    - 果报 guǒbào 不爽 bùshuǎng

    - quả báo không sai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果报

  • volume volume

    - 如实 rúshí 汇报 huìbào le 结果 jiéguǒ

    - Tôi đã báo cáo kết quả đúng sự thật.

  • volume volume

    - 因果报应 yīnguǒbàoyìng

    - nhân quả báo ứng.

  • volume volume

    - 调查结果 diàochájiéguǒ 以后 yǐhòu 补报 bǔbào

    - kết quả điều tra sẽ báo cáo sau

  • volume volume

    - 记者 jìzhě zài 报道 bàodào 体育比赛 tǐyùbǐsài de 结果 jiéguǒ

    - Phóng viên đang đưa tin về kết quả của trận đấu thể thao.

  • volume volume

    - 数据 shùjù 报告 bàogào 结果 jiéguǒ shì 吻合 wěnhé de

    - Dữ liệu khớp với kết quả báo cáo.

  • volume volume

    - 这次 zhècì shì 自己 zìjǐ de 因果报应 yīnguǒbàoyìng

    - Chỉ có nghiệp chướng mới có thể nhận trách nhiệm về điều đó.

  • volume volume

    - 吐槽 tùcáo le 几句 jǐjù 结果 jiéguǒ yòu bèi le xiǎo 报告 bàogào

    - Bóc phốt có vài câu, kết quả liền bị mách lẻo.

  • volume volume

    - 气象台 qìxiàngtái de tiān 预报 yùbào 果然 guǒrán 灵验 língyàn 今天 jīntiān shì 大晴天 dàqíngtiān

    - đài khí tượng dự báo quả là chính xác, hôm nay trời nắng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao