Đọc nhanh: 果报 (quả báo). Ý nghĩa là: quả báo; trừng phạt; báo thù. Ví dụ : - 果报不爽。 quả báo không sai.
果报 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quả báo; trừng phạt; báo thù
因果报应,是起源于佛教的一种宿命论
- 果报 不爽
- quả báo không sai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果报
- 我 如实 汇报 了 结果
- Tôi đã báo cáo kết quả đúng sự thật.
- 因果报应
- nhân quả báo ứng.
- 调查结果 以后 补报
- kết quả điều tra sẽ báo cáo sau
- 记者 在 报道 体育比赛 的 结果
- Phóng viên đang đưa tin về kết quả của trận đấu thể thao.
- 数据 与 报告 结果 是 吻合 的
- Dữ liệu khớp với kết quả báo cáo.
- 这次 是 她 自己 的 因果报应
- Chỉ có nghiệp chướng mới có thể nhận trách nhiệm về điều đó.
- 吐槽 了 几句 结果 又 被 打 了 小 报告
- Bóc phốt có vài câu, kết quả liền bị mách lẻo.
- 气象台 的 天 预报 果然 灵验 , 今天 是 个 大晴天
- đài khí tượng dự báo quả là chính xác, hôm nay trời nắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
果›