林木 línmù
volume volume

Từ hán việt: 【lâm mộc】

Đọc nhanh: 林木 (lâm mộc). Ý nghĩa là: cây rừng, cây trong rừng. Ví dụ : - 林木森然。 rừng cây rậm rạp sừng sững.. - 那里林木幽深风景秀丽是一个避暑的好去处。 nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.. - 采伐林木。 chặt cây rừng

Ý Nghĩa của "林木" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

林木 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cây rừng

树林

Ví dụ:
  • volume volume

    - 林木 línmù 森然 sēnrán

    - rừng cây rậm rạp sừng sững.

  • volume volume

    - 那里 nàlǐ 林木 línmù 幽深 yōushēn 风景秀丽 fēngjǐngxiùlì shì 一个 yígè 避暑 bìshǔ de 好去处 hǎoqùchù

    - nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.

  • volume volume

    - 采伐 cǎifá 林木 línmù

    - chặt cây rừng

  • volume volume

    - 林木 línmù 苍翠 cāngcuì

    - cây rừng xanh ngắt

  • volume volume

    - 秋末冬 qiūmòdōng chū 林木 línmù 改色 gǎisè

    - cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. cây trong rừng

生长在森林中的树木 (区别于'孤立木)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林木

  • volume volume

    - 林木 línmù 苍翠 cāngcuì

    - cây rừng xanh ngắt

  • volume volume

    - 林木 línmù 森然 sēnrán

    - rừng cây rậm rạp sừng sững.

  • volume volume

    - 采伐 cǎifá 林木 línmù

    - chặt cây rừng

  • volume volume

    - 此处 cǐchù yǒu 楠木 nánmù lín

    - Đây có rừng gỗ lim.

  • volume volume

    - 森林 sēnlín yǒu 密集 mìjí de 树木 shùmù

    - Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.

  • volume volume

    - 森林 sēnlín de 树木 shùmù 非常 fēicháng 浓郁 nóngyù

    - Cây cối trong rừng rất rậm rạp.

  • volume volume

    - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

  • volume volume

    - 植树造林 zhíshùzàolín 不独 bùdú 有利于 yǒulìyú 水土保持 shuǐtǔbǎochí 而且 érqiě hái néng 提供 tígōng 木材 mùcái

    - trông cây gây rừng không chỉ có lợi trong việc giữ đất giữ nước mà còn có thể cung cấp gỗ nữa

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộc
    • Nét bút:一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:D (木)
    • Bảng mã:U+6728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DD (木木)
    • Bảng mã:U+6797
    • Tần suất sử dụng:Rất cao