Đọc nhanh: 林立 (lâm lập). Ý nghĩa là: san sát; mọc lên như rừng. Ví dụ : - 高楼林立。 nhà cao tầng san sát nhau.. - 帆樯林立。 cột buồm nhiều như rừng.
林立 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. san sát; mọc lên như rừng
像树林一样密集地竖立着形容很多
- 高楼 林立
- nhà cao tầng san sát nhau.
- 帆樯 林立
- cột buồm nhiều như rừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林立
- 巉岩 林立
- núi cheo leo tua tủa.
- 高楼 林立
- nhà cao tầng san sát nhau.
- 帆樯 林立
- cột buồm nhiều như rừng.
- 帆樯 林立
- thuyền dày đặc; thuyền san sát.
- 他 是 个 老战士 , 在 枪林弹雨 中立 过 几次 功
- ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.
- 城市 变迁 , 高楼 林立
- Thành phố thay đổi, nhà cao tầng san sát nhau.
- 那里 现在 成 了 烟囱 林立 的 工业 城市
- Ở đó giờ đã trở thành một thành phố công nghiệp với một rừng ống khói.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
立›