林子 línzi
volume volume

Từ hán việt: 【lâm tử】

Đọc nhanh: 林子 (lâm tử). Ý nghĩa là: cánh rừng. Ví dụ : - 我想进村林子里去凉快一下 Tôi muốn vào trong rừng ở làng để làm mát một chút.. - 一声吼叫呼地从林子里冲出一只老虎来。 Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.

Ý Nghĩa của "林子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

林子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cánh rừng

树林

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng 进村 jìncūn 林子里 línzilǐ 凉快 liángkuài 一下 yīxià

    - Tôi muốn vào trong rừng ở làng để làm mát một chút.

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 吼叫 hǒujiào 呼地 hūdì cóng 林子里 línzilǐ 冲出 chōngchū 一只 yīzhī 老虎 lǎohǔ lái

    - Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林子

  • volume volume

    - 这片 zhèpiàn 林子 línzi 树木 shùmù 很疏 hěnshū

    - Khu rừng này cây cối rất thưa.

  • volume volume

    - 森林 sēnlín zhōng 出现 chūxiàn 狮子 shīzi

    - Trong rừng xuất hiện sư tử.

  • volume volume

    - 饥饿 jīè de 狮子 shīzi zài 森林 sēnlín zhōng 游荡 yóudàng

    - Sư tử đói đang lang thang trong rừng.

  • volume volume

    - 亭子 tíngzi bèi 茂密 màomì de 松林 sōnglín 包围 bāowéi zhe

    - ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 吼叫 hǒujiào 呼地 hūdì cóng 林子里 línzilǐ 冲出 chōngchū 一只 yīzhī 老虎 lǎohǔ lái

    - Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.

  • volume volume

    - xiǎng 进村 jìncūn 林子里 línzilǐ 凉快 liángkuài 一下 yīxià

    - Tôi muốn vào trong rừng ở làng để làm mát một chút.

  • volume volume

    - 种子 zhǒngzi 采自 cǎizì 天然林 tiānránlín 人工林 réngōnglín 两者 liǎngzhě dōu 可能 kěnéng shì 经过 jīngguò 去劣 qùliè 留优 liúyōu 作为 zuòwéi 母树林 mǔshùlín de

    - Hạt giống được thu hái từ rừng tự nhiên và rừng nhân tạo, cả hai loại hạt này đều có thể đã được loại bỏ lớp rừng già cỗi và được giữ lại làm rừng mẹ.

  • volume volume

    - zhè 房子 fángzi de 周围 zhōuwéi shì 田地 tiándì 树林 shùlín

    - Ngôi nhà được bao quanh bởi cánh đồng và rừng cây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DD (木木)
    • Bảng mã:U+6797
    • Tần suất sử dụng:Rất cao