lín
volume volume

Từ hán việt: 【lâm.lấm】

Đọc nhanh: (lâm.lấm). Ý nghĩa là: gần; giáp; đối diện; đứng trước, đến; tới; xuống; giáng xuống, phỏng theo; mô phỏng; làm theo. Ví dụ : - 窗户临着一条街。 Cửa sổ đối diện với một con phố.. - 学校临着大广场。 Trường học gần một quảng trường lớn.. - 寒冬已经临。 Mùa đông đã đến.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. gần; giáp; đối diện; đứng trước

靠近; 对着

Ví dụ:
  • volume volume

    - 窗户 chuānghu 临着 línzhe 一条街 yītiáojiē

    - Cửa sổ đối diện với một con phố.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 临着 línzhe 广场 guǎngchǎng

    - Trường học gần một quảng trường lớn.

✪ 2. đến; tới; xuống; giáng xuống

来到; 到达

Ví dụ:
  • volume volume

    - 寒冬 hándōng 已经 yǐjīng lín

    - Mùa đông đã đến.

  • volume volume

    - 机会 jīhuì 马上 mǎshàng lín

    - Cơ hội sắp tới.

✪ 3. phỏng theo; mô phỏng; làm theo

照着字画模仿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 临帖 líntiè 十分 shífēn 认真 rènzhēn

    - Anh ấy tập viết rất chăm chỉ.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài lín 这幅 zhèfú huà

    - Tôi đang vẽ theo bức tranh này.

✪ 4. nhìn từ trên cao xuống

从高处向下看

Ví dụ:
  • volume volume

    - 临岸 línàn kàn 水流 shuǐliú

    - Đứng bên bờ xem nước chảy.

  • volume volume

    - 居高临下 jūgāolínxià

    - đứng trên cao nhìn xuống.

✪ 5. đi từ trên xuống dưới

从上面到下面去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 飞机 fēijī 临空 línkōng ér jiàng

    - Máy bay hạ cánh từ trên không.

  • volume volume

    - 雨水 yǔshuǐ 临窗 línchuāng ér luò

    - Nước mưa rơi xuống bên cửa sổ.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sắp sửa; sắp; gần

将要; 快要

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大雨 dàyǔ lín kuài 回家 huíjiā

    - Sắp mưa rồi, mau về đi.

  • volume volume

    - 临睡 línshuì yào 刷牙 shuāyá

    - Phải đánh răng trước khi đi ngủ.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Lâm

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng lín

    - Anh ta họ Lâm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 临 + Tân ngữ( danh từ đơn âm tiết) (街/湖)

gần/ kề/ sát với cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 他家 tājiā 房子 fángzi 临街 línjiē

    - Nhà anh ta sát phố.

  • volume

    - 我们 wǒmen zhù zài 临湖 línhú de 房间 fángjiān

    - Chúng tôi ở trong một căn phòng nhìn ra hồ.

✪ 2. 临 + (+着)+ Tân ngữ (danh từ đa âm tiết)

gần/ kề/ sát với cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 别墅 biéshù 临着 línzhe 大海 dàhǎi

    - Biệt thự sát biển.

  • volume

    - 酒店 jiǔdiàn 临着 línzhe 广场 guǎngchǎng

    - Khách sạn sát quảng trường.

✪ 3. 临 + Động từ 1, Động từ 2

hành động sắp/ sẽ xảy ra

Ví dụ:
  • volume

    - lín 考试 kǎoshì cái 开始 kāishǐ 复习 fùxí

    - Sắp thi, mới bắt đầu ôn.

  • volume

    - lín 出发 chūfā yòu 改变 gǎibiàn 计划 jìhuà

    - Sắp khởi hành, lại thay đổi kế hoạch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 临岸 línàn kàn 水流 shuǐliú

    - Đứng bên bờ xem nước chảy.

  • volume volume

    - 临场 línchǎng yào 沉着 chénzhuó 镇静 zhènjìng

    - ở nơi thi phải bình tĩnh.

  • volume volume

    - lín 动身 dòngshēn qián 箱子 xiāngzi shū 存放 cúnfàng zài 朋友 péngyou 家里 jiālǐ

    - Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.

  • volume volume

    - 临场 línchǎng 指导 zhǐdǎo

    - đích thân đến chỉ đạo.

  • volume volume

    - 临床教学 línchuángjiāoxué

    - dạy lâm sàng.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī 临空 línkōng ér jiàng

    - Máy bay hạ cánh từ trên không.

  • volume volume

    - 临床 línchuáng 生物医学 shēngwùyīxué 应用 yìngyòng 临床医学 línchuángyīxué de 自然科学 zìránkēxué 原理 yuánlǐ 尤指 yóuzhǐ 生物学 shēngwùxué 生理学 shēnglǐxué

    - Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.

  • volume volume

    - 临床 línchuáng 指导 zhǐdǎo zài 诊所 zhěnsuǒ 讲授 jiǎngshòu huò 指导 zhǐdǎo 研讨 yántǎo de rén

    - Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm , Lấm
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLOA (中中人日)
    • Bảng mã:U+4E34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao