Đọc nhanh: 临 (lâm.lấm). Ý nghĩa là: gần; giáp; đối diện; đứng trước, đến; tới; xuống; giáng xuống, phỏng theo; mô phỏng; làm theo. Ví dụ : - 窗户临着一条街。 Cửa sổ đối diện với một con phố.. - 学校临着大广场。 Trường học gần một quảng trường lớn.. - 寒冬已经临。 Mùa đông đã đến.
临 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. gần; giáp; đối diện; đứng trước
靠近; 对着
- 窗户 临着 一条街
- Cửa sổ đối diện với một con phố.
- 学校 临着 大 广场
- Trường học gần một quảng trường lớn.
✪ 2. đến; tới; xuống; giáng xuống
来到; 到达
- 寒冬 已经 临
- Mùa đông đã đến.
- 机会 马上 临
- Cơ hội sắp tới.
✪ 3. phỏng theo; mô phỏng; làm theo
照着字画模仿
- 他 临帖 十分 认真
- Anh ấy tập viết rất chăm chỉ.
- 我 正在 临 这幅 画
- Tôi đang vẽ theo bức tranh này.
✪ 4. nhìn từ trên cao xuống
从高处向下看
- 临岸 看 水流
- Đứng bên bờ xem nước chảy.
- 居高临下
- đứng trên cao nhìn xuống.
✪ 5. đi từ trên xuống dưới
从上面到下面去
- 飞机 临空 而 降
- Máy bay hạ cánh từ trên không.
- 雨水 临窗 而 落
- Nước mưa rơi xuống bên cửa sổ.
临 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắp sửa; sắp; gần
将要; 快要
- 大雨 临 , 快 回家
- Sắp mưa rồi, mau về đi.
- 临睡 要 刷牙
- Phải đánh răng trước khi đi ngủ.
临 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Lâm
姓
- 他 姓 临
- Anh ta họ Lâm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 临
✪ 1. 临 + Tân ngữ( danh từ đơn âm tiết) (街/湖)
gần/ kề/ sát với cái gì
- 他家 房子 临街
- Nhà anh ta sát phố.
- 我们 住 在 临湖 的 房间
- Chúng tôi ở trong một căn phòng nhìn ra hồ.
✪ 2. 临 + (+着)+ Tân ngữ (danh từ đa âm tiết)
gần/ kề/ sát với cái gì
- 别墅 临着 大海
- Biệt thự sát biển.
- 酒店 临着 广场
- Khách sạn sát quảng trường.
✪ 3. 临 + Động từ 1, Động từ 2
hành động sắp/ sẽ xảy ra
- 临 考试 , 才 开始 复习
- Sắp thi, mới bắt đầu ôn.
- 临 出发 , 又 改变 计划
- Sắp khởi hành, lại thay đổi kế hoạch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临
- 临岸 看 水流
- Đứng bên bờ xem nước chảy.
- 临场 要 沉着 镇静
- ở nơi thi phải bình tĩnh.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 临场 指导
- đích thân đến chỉ đạo.
- 临床教学
- dạy lâm sàng.
- 飞机 临空 而 降
- Máy bay hạ cánh từ trên không.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 临床 指导 在 诊所 讲授 或 指导 研讨 的 人
- Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›