Đọc nhanh: 林口乡 (lâm khẩu hương). Ý nghĩa là: Thị trấn Linkou ở thành phố Tân Đài Bắc 新 北市 , Đài Loan.
✪ 1. Thị trấn Linkou ở thành phố Tân Đài Bắc 新 北市 , Đài Loan
Linkou township in New Taipei City 新北市 [Xin1 běi shì], Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林口乡
- 四川 的 表妹 带来 了 许多 家乡 的 特产 , 让 我 大饱口福
- Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích
- 乡村人口 逐渐 减少
- Dân số nông thôn giảm dần.
- 还是 家乡 菜 吃 起来 适口
- món ăn quê nhà ăn vẫn cảm thấy ngon miệng.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 这个 计划 可以 让 乡村人口 取得 饮用水
- Kế hoạch này cung cấp khả năng tiếp cận nước uống cho người dân nông thôn.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 从前 有些 商人 一听 顾客 是 外乡口音 , 往往 就要 敲 一下子
- trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
- 在 丛林中 很难 找到 出口
- Rất khó để tìm được lối ra trong rừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
口›
林›