Đọc nhanh: 林场 (lâm trường). Ý nghĩa là: công việc trên lâm trường (quản lí, bồi dưỡng, khai thác).
林场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công việc trên lâm trường (quản lí, bồi dưỡng, khai thác)
从事培育、管理、采伐森林等工作的单位; 培育或采伐森林的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林场
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 一场 混战
- một trận hỗn chiến
- 你 举办 一场 米其林 星级 宴会
- Bạn ném một bữa tối sao michelin?
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 大多数 穆斯林 妇女 在 公共场所 都 戴 着 面纱
- Hầu hết phụ nữ Hồi giáo đều đội khăn mặt khi ở nơi công cộng.
- 一场 大 的 变革
- một cuộc cải cách lớn
- 一场 感冒 使得 我 上 不了 班
- Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
林›