Đọc nhanh: 枕边风 (chẩm biên phong). Ý nghĩa là: chuyện chăn gối.
枕边风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyện chăn gối
pillow talk
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枕边风
- 我们 一边 溜达 一边 看 风景
- Chúng tôi vừa đi dạo vừa ngắm cảnh.
- 山边 草茸 随风 摇
- Cỏ bên núi mềm mại lay động theo gió.
- 我 走 在 路上 , 一边 唱歌 , 一边 欣赏 沿路 的 风景
- Tôi đang đi trên đường, vừa hát vừa thưởng thức phong cảnh dọc đường.
- 棕榈树 在 海边 随风 摇曳
- Cây cọ ven biển lắc lư theo gió.
- 他 彳亍 在 河边 看 风景
- Anh ấy bước đi chầm chậm bên sông ngắm cảnh.
- 南边 的 风景 很 美
- Cảnh vật phía nam rất đẹp.
- 海边 风景 很 美丽
- Phong cảnh ở bờ biển rất đẹp.
- 他 开始 写 海边 的 美丽 风光
- Anh ấy bắt đầu miêu tả về cảnh đẹp bên bờ biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枕›
边›
风›