Đọc nhanh: 构造函数 (cấu tạo hàm số). Ý nghĩa là: Constructor là một phương thức đặc biệt; nó được dùng để khởi tạo và trả về đối tượng của lớp mà nó được định nghĩa..
构造函数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Constructor là một phương thức đặc biệt; nó được dùng để khởi tạo và trả về đối tượng của lớp mà nó được định nghĩa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 构造函数
- 鲍威尔 的 数据 结果 是 伪造 的
- Powell đã làm sai lệch kết quả của mình.
- 正切 函数
- hàm tang
- 看看 量子 色 动力学 的 贝塔 函数
- Nhìn vào hàm beta của sắc động lực học lượng tử.
- 句子 的 构造
- Cấu tạo câu
- 这次 屠杀 造成 无数 伤亡
- Cuộc thảm sát này gây ra vô số thương vong.
- 伪造 文件 构成 了 违法行为
- Làm giả tài liệu tạo thành hành vi vi phạm pháp luật.
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
函›
数›
构›
造›