Đọc nhanh: 极冠 (cực quán). Ý nghĩa là: cực quan (phần sáng trắng gần hai cực của sao hoả).
极冠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cực quan (phần sáng trắng gần hai cực của sao hoả)
火星的两极附近白色明亮的部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极冠
- 选手 积极 夺冠军
- Các cầu thủ nỗ lực giành chức vô địch.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 媒体 说 , 他 是 一位 极有 潜力 获得 冠军 的 选手
- Các phương tiện truyền thông nói rằng anh ấy là một cầu thủ có tiềm năng lớn để giành chức vô địch.
- 运动员 们 积极 竞逐 冠军
- Các vận động viên tích cực cạnh tranh tranh chức vô địch.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
- 中国 男排 正在 积极 训练
- Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冠›
极›