Đọc nhanh: 极化 (cực hoá). Ý nghĩa là: sự phân cực; độ phân cực (điện); phân cực.
极化 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự phân cực; độ phân cực (điện); phân cực
电池和电解装置的极板上,因电流作用,有气体附着在表面,使电流不能正常流通,这种现象叫极化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极化
- 两极分化
- phân hoá hai mặt đối lập.
- 两极分化
- phân thành hai cực
- 北极 冰层 正在 融化
- Tầng băng Bắc Cực đang tan chảy.
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 气候变化 正在 走向 极端
- Biến đổi khí hậu đang tiến đến cực đoan.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 终于 来到 宣极殿 外 俯仰之间 只 感叹 造化弄人
- Cuối cùng thì tôi cũng đã tới bên ngoài Huyền Cơ điện, nhìn lên, tôi chỉ biết thở dài cảm thán cho số mệnh trêu ngươi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
极›