Đọc nhanh: 极口 (cực khẩu). Ý nghĩa là: hết lời; không ngớt lời (tán dương, ca ngợi).
✪ 1. hết lời; không ngớt lời (tán dương, ca ngợi)
在言谈中极力 (称道、赞扬等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极口
- 极口揄 扬
- tán dương không ngớt
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 一口 否定
- phủ định hoàn toàn.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 极度 的 狂怒 使 妻子 不但 在 家里 , 而且 还 在 外头 破口大骂
- Cơn tức giận cực độ khiến cho vợ không chỉ hét to trong nhà mà còn ngoài đường.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
极›