Đọc nhanh: 板儿 (bản nhi). Ý nghĩa là: tiếng gọi giễu người đạp xích lô。對三輪人力車夫的謔稱。, tấm, cửa. Ví dụ : - 挺着腰板儿 thẳng lưng. - 他说着说着就走了板儿。 anh ấy nói lạc đề rồi.. - 铺子都上了板儿了。 Hàng quán đều đóng cửa cả rồi
板儿 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng gọi giễu người đạp xích lô。對三輪人力車夫的謔稱。
- 挺 着 腰板儿
- thẳng lưng
- 他 说 着 说 着 就 走 了 板儿
- anh ấy nói lạc đề rồi.
- 铺子 都 上 了 板儿 了
- Hàng quán đều đóng cửa cả rồi
- 他 虽然 六十多 了 , 腰板儿 倒 还 挺 硬朗 的
- tuy ngoài sáu mươi, nhưng vẫn còn khoẻ lắm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. tấm
片状的较硬的物体
- 木板 儿
- tấm gỗ
✪ 3. cửa
店铺的门板
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 板儿
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 挺 着 腰板儿
- thẳng lưng
- 快板 合辙 儿 , 容易 记
- vè có vần điệu, dễ nhớ.
- 老板 是 我们 公司 的 头儿
- Ông chủ là người đứng đầu công ty chúng tôi.
- 老板 吩咐 员工 干活儿
- Sếp sắp xếp nhân viên đi làm việc.
- 他 虽然 六十多 了 , 腰板儿 倒 还 挺 硬朗 的
- tuy ngoài sáu mươi, nhưng vẫn còn khoẻ lắm.
- 快 下 板儿 吧 , 顾客 都 来 了
- Mau mở cửa đi, khách hàng đều đến rồi.
- 他们 正 聊着 天儿 , 老板 进来 了
- Họ đang tán gẫu thì ông chủ bước vào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
板›