Đọc nhanh: 连枝 (liên chi). Ý nghĩa là: dàn đập lúa; dụng cụ đập lúa。農具,由 一個長柄和一組平排的竹條或木條構成,用來拍打谷物, 使子粒掉下來。也作梿枷。. Ví dụ : - 我们姐妹同气连枝 Tỷ muội chúng ta, như cây liền cành
连枝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dàn đập lúa; dụng cụ đập lúa。農具,由 一個長柄和一組平排的竹條或木條構成,用來拍打谷物, 使子粒掉下來。也作梿枷。
- 我们 姐妹 同气连枝
- Tỷ muội chúng ta, như cây liền cành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连枝
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 在 天愿作 比翼鸟 , 在 地愿 为 连理枝 。 ( 白居易 诗 · 长恨歌 )
- "trên trời nguyện làm chim liền cánh, dưới đất nguyện kết nhánh liền đôi".
- 一连串 的 胜利
- thắng lợi liên tiếp
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 我们 姐妹 同气连枝
- Tỷ muội chúng ta, như cây liền cành
- 一连 忙 了 几天 , 大家 都 十 分 困倦
- mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枝›
连›