Đọc nhanh: 金枝 (kim chi). Ý nghĩa là: kim chi ngọc diệp; cành vàng lá ngọc; tiểu thơ cành vàng lá ngọc。舊指皇族子孫,也比喻出身高貴的或嬌弱的女子。.
金枝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kim chi ngọc diệp; cành vàng lá ngọc; tiểu thơ cành vàng lá ngọc。舊指皇族子孫,也比喻出身高貴的或嬌弱的女子。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金枝
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 三枝 钢笔
- ba cây viết máy
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 黄铜 是 铜 和 锌 的 合金
- đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枝›
金›