Đọc nhanh: 松辽平原 (tùng liêu bình nguyên). Ý nghĩa là: Đồng bằng Songliao ở đông bắc Trung Quốc bao gồm sông Tùng Hoa 松花江 qua bán đảo Liêu Ninh, còn được gọi là Đồng bằng Đông Bắc 東北平原 | 东北平原.
松辽平原 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đồng bằng Songliao ở đông bắc Trung Quốc bao gồm sông Tùng Hoa 松花江 qua bán đảo Liêu Ninh, còn được gọi là Đồng bằng Đông Bắc 東北平原 | 东北平原
Songliao Plain of northeast China including Songhua River 松花江 through the Liaoning Peninsula, also called the Northeast Plain 東北平原|东北平原 [Dōng běi Ping2 yuán]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 松辽平原
- 住 在 海岸 平原 的 人
- Những người sống ở đồng bằng bờ biển.
- 本着 平等互利 的 原则 办事
- làm việc trên nguyên tắc hai bên cùng có lợi
- 辽阔 丰饶 的 大 平原
- thảo nguyên phì nhiêu rộng lớn
- 辽阔 的 东北 大 平原
- Các vùng đồng bằng Đông Bắc rộng lớn.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 平原地带 , 村落 稠密
- ở vùng đồng bằng, xóm làng đông đúc.
- 平原地带 一般 靠近 大河 或者 大海
- Khu vực đồng bằng thường gần với dòng sông lớn hoặc biển.
- 代表 们 从 辽远 的 雪域 高原 来到 北京
- Các đại biểu đến Bắc Kinh từ cao nguyên tuyết phủ xa xôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
平›
松›
辽›