Đọc nhanh: 枭首示众 (kiêu thủ thị chúng). Ý nghĩa là: chặt đầu ai đó và trưng bày cái đầu trước công chúng.
枭首示众 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chặt đầu ai đó và trưng bày cái đầu trước công chúng
to behead sb and display the head in public
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枭首示众
- 游街示众
- diễu hành thị chúng.
- 枭首示众
- bêu đầu thị uy; bêu đầu thị chúng.
- 游街示众
- đem tội phạm diễu hành khắp nơi.
- 他 向 长辈 顿首 表示感激
- Anh ấy cúi đầu bày tỏ lòng biết ơn với trưởng bối.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 他 喜欢 玩儿 稀 的 , 以 显示 他 的 与众不同
- Anh ta thích làm chuyện khác thường để nổi hơn người khác
- 香港 去年 有 很多 游街示众
- Hồng Công năm ngoái có rất nhiều người diễu hành biểu tình
- 这 首歌 感动 所有 观众
- Bài hát này đã cảm động khán giải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
枭›
示›
首›