Đọc nhanh: 臼杵 (cữu xử). Ý nghĩa là: Cối và chày. ◇Lưu Bán Nông 劉半農: Lạp nguyệt chủ nhân thực cao; Học đồ thao trì cữu xử 臘月主人食糕; 學徒操持臼杵 (Học đồ khổ 學徒苦)..
臼杵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cối và chày. ◇Lưu Bán Nông 劉半農: Lạp nguyệt chủ nhân thực cao; Học đồ thao trì cữu xử 臘月主人食糕; 學徒操持臼杵 (Học đồ khổ 學徒苦).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臼杵
- 铁杵磨成针
- Có công mài sắt, có ngày nên kim.
- 摆脱 前人 的 窠臼 , 独创一格
- thoát bỏ rập khuôn của người xưa, độc lập sáng tạo cái mới; tạo phong cách riêng.
- 脱 骱 ( 脱臼 )
- sai khớp.
- 臼齿
- răng hàm.
- 砧杵
- chày và bàn đập quần áo.
- 这 捣药 杵 有些 旧
- Cây chày dùng để nghiền thuốc này hơi cũ.
- 用 手指 杵 他 一下
- Lấy ngón tay chọc anh ấy một cái.
- 铁杵磨成针 , 经过 五年 的 刻苦 学习 , 他 熟练地 掌握 了 英语
- Có công mài sắt có ngày nên kim, sau 5 năm học tập khổ cực anh ấy đã thành thục tiếng Anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杵›
臼›