Đọc nhanh: 骰子杯 (đầu tử bôi). Ý nghĩa là: Cốc chơi xúc xắc.
骰子杯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cốc chơi xúc xắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骰子杯
- 他 不 小心 把 杯子 打碎 了
- Anh ấy vô ý làm vỡ cái cốc.
- 他 眼红 得 摔 了 杯子
- Anh ta tức tối mới mức ném vỡ ly.
- 她 送给 我 两只 杯子
- Cô ấy tặng cho tôi hai chiếc cốc.
- 他 打碎 了 一个 杯子
- Anh ấy làm vỡ một cái cốc.
- 他 不 小心 推翻 了 杯子
- Anh ấy vô tình làm đổ cái cốc.
- 你 看见 我 的 杯子 了 吗 ?
- Bạn có thấy cốc của tôi chưa?
- 你 把 这个 杯子 递给 爸爸
- Bạn đưa cái cốc này cho bố.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
杯›
骰›