Đọc nhanh: 杨开慧 (dương khai huệ). Ý nghĩa là: Yang Kaihui (1901-1930), vợ thứ hai của Mao Trạch Đông.
杨开慧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Yang Kaihui (1901-1930), vợ thứ hai của Mao Trạch Đông
Yang Kaihui (1901-1930), Mao Zedong's second wife
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杨开慧
- 鸣锣开道
- đánh chiêng dẹp đường.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 杨 梅树 开花 了
- Cây thanh mai ra hoa rồi.
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 开 财路 需要 智慧 和 耐心
- Mở đường tài lộc cần sự thông minh và kiên nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
慧›
杨›