杨玉环 yáng yùhuán
volume volume

Từ hán việt: 【dương ngọc hoàn】

Đọc nhanh: 杨玉环 (dương ngọc hoàn). Ý nghĩa là: Yang Yuhuan hay Yang Guifei 楊貴妃 | 杨贵妃 (719-756), người đẹp nổi tiếng đời Đường, phối ngẫu của Hoàng đế Huyền Trung 唐玄宗, bị đổ lỗi cho sự ngông cuồng và bị giết làm vật tế thần trong cuộc nổi dậy An-Shi安史之亂 | 安史之乱.

Ý Nghĩa của "杨玉环" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

杨玉环 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Yang Yuhuan hay Yang Guifei 楊貴妃 | 杨贵妃 (719-756), người đẹp nổi tiếng đời Đường, phối ngẫu của Hoàng đế Huyền Trung 唐玄宗, bị đổ lỗi cho sự ngông cuồng và bị giết làm vật tế thần trong cuộc nổi dậy An-Shi安史之亂 | 安史之乱

Yang Yuhuan or Yang Guifei 楊貴妃|杨贵妃 [Yáng Gui4 fēi] (719-756), famous Tang beauty, consort of Emperor Xuanzhong 唐玄宗 [Táng Xuán zōng], blamed for extravagance and killed as a scapegoat during the An-Shi Rebellion 安史之亂|安史之乱 [An1 Shi3 zhī Luàn]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杨玉环

  • volume volume

    - dài zhe 一只 yīzhī 玉环 yùhuán

    - Cô ấy đeo một chiếc vòng ngọc.

  • volume volume

    - 三枪 sānqiāng 打中 dǎzhòng le 二十八 èrshíbā huán

    - Anh ấy bắn ba phát được 28 điểm.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 玉环 yùhuán 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chiếc vòng ngọc này rất đẹp.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 应当 yīngdāng 注意 zhùyì 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Mọi người nên chú ý bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 玉米地 yùmǐdì 里间 lǐjiān le 一些 yīxiē miáo

    - Họ đã tỉa bớt một số cây con trong ruộng ngô.

  • volume volume

    - 自行车 zìxíngchē 对于 duìyú 身体 shēntǐ 环境 huánjìng dōu 大有裨益 dàyǒubìyì

    - Đạp xe đạp mang lại lợi ích lớn cho cơ thể của bạn và môi trường chúng ta sinh sống.

  • volume volume

    - mǎi le 四个 sìgè 耳环 ěrhuán

    - Anh ấy đã mua bốn chiếc hoa tai.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 使用 shǐyòng 环保 huánbǎo 材料 cáiliào 建造 jiànzào 房子 fángzi

    - Họ sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường để xây dựng ngôi nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:一丨ノ丶フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNSH (木弓尸竹)
    • Bảng mã:U+6768
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngọc , Túc
    • Nét bút:一一丨一丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:MGI (一土戈)
    • Bảng mã:U+7389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Huán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMF (一土一火)
    • Bảng mã:U+73AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao