杭州 hángzhōu
volume volume

Từ hán việt: 【hàng châu】

Đọc nhanh: 杭州 (hàng châu). Ý nghĩa là: Hàng Châu. Ví dụ : - 我计划去杭州旅行。 Tôi dự định đi du lịch đến Hàng Châu.. - 西湖在杭州非常有名。 Hồ Tây ở Hàng Châu rất nổi tiếng.. - 杭州有很多美丽的景点。 Hàng Châu có nhiều điểm tham quan đẹp.

Ý Nghĩa của "杭州" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

杭州 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hàng Châu

中国的一个地点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 计划 jìhuà 杭州 hángzhōu 旅行 lǚxíng

    - Tôi dự định đi du lịch đến Hàng Châu.

  • volume volume

    - 西湖 xīhú zài 杭州 hángzhōu 非常 fēicháng 有名 yǒumíng

    - Hồ Tây ở Hàng Châu rất nổi tiếng.

  • volume volume

    - 杭州 hángzhōu yǒu 很多 hěnduō 美丽 měilì de 景点 jǐngdiǎn

    - Hàng Châu có nhiều điểm tham quan đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杭州

  • volume volume

    - 计划 jìhuà 杭州 hángzhōu 旅行 lǚxíng

    - Tôi dự định đi du lịch đến Hàng Châu.

  • volume volume

    - 杭州 hángzhōu yǒu hǎo de 酒店 jiǔdiàn ma

    - Có nhà hàng nào ngon ở Hàng Châu không?

  • volume volume

    - 西湖 xīhú zài 杭州 hángzhōu 非常 fēicháng 有名 yǒumíng

    - Hồ Tây ở Hàng Châu rất nổi tiếng.

  • volume volume

    - 西湖 xīhú shì 中国 zhōngguó 浙江省 zhèjiāngshěng 杭州市 hángzhōushì 菜品 càipǐn

    - Cá chua ngọt Tây Hồ là một món ăn ở Hàng Châu, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc

  • volume volume

    - dào 杭州 hángzhōu 西湖 xīhú de rén 总要 zǒngyào dào 岳王 yuèwáng 坟前 fénqián 凭吊 píngdiào 一番 yīfān

    - Người đến Tây Hồ ở Hàn Châu, đều ghé viếng mộ của Nhạc Vương.

  • volume volume

    - zài 杭州 hángzhōu 盘桓 pánhuán le 几天 jǐtiān 游览 yóulǎn le 各处 gèchù 名胜 míngshèng

    - Dừng ở Hàng Châu mấy ngày, đi tham quan được một số danh lam thắng cảnh.

  • volume volume

    - 织锦 zhījǐn shì 中国 zhōngguó 杭州 hángzhōu de 名产 míngchǎn

    - Tơ lụa là sản phẩm nổi tiếng của Hàng Châu, Trung Quốc.

  • volume volume

    - 离开 líkāi 杭州 hángzhōu 忽忽 hūhū yòu shì 一年 yīnián

    - rời Hàng Châu, thoáng chốc đã 1 năm rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Xuyên 巛 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōu
    • Âm hán việt: Châu
    • Nét bút:丶ノ丶丨丶丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:ILIL (戈中戈中)
    • Bảng mã:U+5DDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Háng , Kāng
    • Âm hán việt: Hàng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYHN (木卜竹弓)
    • Bảng mã:U+676D
    • Tần suất sử dụng:Cao