Đọc nhanh: 病例来源 (bệnh lệ lai nguyên). Ý nghĩa là: nguồn gốc bệnh án.
病例来源 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguồn gốc bệnh án
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病例来源
- 他 坐病 没来 上班
- Vì bị ốm nên anh ấy không đi làm.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 不用说 他 照例 来得 很 晚
- Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 他 没来 , 或许 是 病 了
- Anh ấy không đến, có lẽ bị bệnh rồi.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
- 他病 了 , 所以 没 来
- Anh ấy bệnh rồi cho nên không tới đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
来›
源›
病›