Đọc nhanh: 合得来 (hợp đắc lai). Ý nghĩa là: hợp; hợp nhau; hoà hợp; tính tình hợp nhau. Ví dụ : - 他脾气随和,跟谁都合得来。 Tính tình anh ấy hiền hoà, ai cũng hoà hợp được.
合得来 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp; hợp nhau; hoà hợp; tính tình hợp nhau
性情相合,能够相处
- 他 脾气 随和 , 跟 谁 都 合得来
- Tính tình anh ấy hiền hoà, ai cũng hoà hợp được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合得来
- 他 解释 得 听 起来 合情合理
- Anh ta giải thích hợp tình hợp lý
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 两侧 的 血管 吻合 看起来 都 不错
- Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.
- 这样 不合理 的话 , 倒 亏 你 说 得 出来
- lời nói vô lý này mà anh có thể thốt ra được sao.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
- 他 脾气 随和 , 跟 谁 都 合得来
- Tính tình anh ấy hiền hoà, ai cũng hoà hợp được.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
得›
来›