Đọc nhanh: 说得来 (thuyết đắc lai). Ý nghĩa là: hợp ý; hợp ý nhau, biết ăn nói. Ví dụ : - 找一个跟他说得来的人去动员他。 tìm một người hợp ý với anh ấy đến động viên anh ấy.
说得来 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hợp ý; hợp ý nhau
双方思想感情相近,能谈到一块儿
- 找 一个 跟 他 说得来 的 人 去 动员 他
- tìm một người hợp ý với anh ấy đến động viên anh ấy.
✪ 2. biết ăn nói
会说
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说得来
- 话 说 得 离题 太远 , 不 容易 拐过 弯儿 来
- nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.
- 不用说 他 照例 来得 很 晚
- Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.
- 他 心疼 得 说不出 话 来
- Anh ấy đau lòng đến mức không nói nên lời.
- 她 还 没 来得及 说 再见
- Cô ấy còn chưa kịp nói lời tạm biệt.
- 他 来信 说读 了 不少 新书 , 很 有 心得 云云
- Anh ấy viết thơ nói dạo này đọc nhiều sách mới, có nhiều điều tâm đắc...
- 我 激动 得 连话都 说不出来
- Tôi kích động đến mức nói không nên lời.
- 他 心里 一酸 , 喉咙 哽得 说不出 话 来
- lòng đau xót, anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời.
- 你 说 得 倒 轻松 , 做 起来 难
- Bạn nói thì có vẻ nhẹ nhàng, nhưng thực hiện thì khó!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
来›
说›