Đọc nhanh: 划得来 (hoa đắc lai). Ý nghĩa là: tính ra; tính toán ra; đủ sở hụi; đáng; đáng giá. Ví dụ : - 花这么点儿钱,解决那么多问题,划得来! tiêu nhiều tiền như vậy, giải quyết nhiều vấn đề như thế, thật đáng!
划得来 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính ra; tính toán ra; đủ sở hụi; đáng; đáng giá
合算;值得
- 花 这么点儿 钱 , 解决 那么 多 问题 , 划得来
- tiêu nhiều tiền như vậy, giải quyết nhiều vấn đề như thế, thật đáng!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 划得来
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 这笔 生意 划得来
- Giao dịch này có lợi.
- 今年 的 春季 会 较往年 来得 晚 , 因为 天气 一直 还 这么 冷
- Mùa xuân năm nay đến muộn hơn so với các năm trước do thời tiết vẫn còn lạnh.
- 花 这么点儿 钱 , 解决 那么 多 问题 , 划得来
- tiêu nhiều tiền như vậy, giải quyết nhiều vấn đề như thế, thật đáng!
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
- 一瓶 佳得乐 马上 就 来
- Sắp có một tụ tập.
- 事情 来得 太 突然 , 一时间 我 也 没 了 主心骨
- sự việc xảy ra đột ngột quá, nhất thời tôi không có chủ kiến gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
划›
得›
来›