Đọc nhanh: 回 (hồi.hối). Ý nghĩa là: quanh co; vòng vo; vòng vèo, về; trở về; quay lại, quay; quay lại; ngoảnh lại. Ví dụ : - 他的回答回旋不定。 Câu trả lời của anh ấy vòng vo không rõ ràng.. - 峰回路转,风景很美。 Đường núi quanh co, phong cảnh rất đẹp.. - 我明天要回家乡。 Ngày mai tôi sẽ về quê.
回 khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. quanh co; vòng vo; vòng vèo
曲折环绕;旋转
- 他 的 回答 回旋 不定
- Câu trả lời của anh ấy vòng vo không rõ ràng.
- 峰回路转 , 风景 很 美
- Đường núi quanh co, phong cảnh rất đẹp.
✪ 2. về; trở về; quay lại
返回
- 我 明天 要 回家 乡
- Ngày mai tôi sẽ về quê.
- 我 每年 都 回家 过年
- Mỗi năm tôi đều về nhà ăn Tết.
✪ 3. quay; quay lại; ngoảnh lại
掉转
- 他 回头 看看 我
- Anh ấy quay lại nhìn tôi.
- 我 回身 去 找 我 的 书
- Tôi quay người lại tìm sách của mình.
✪ 4. trả lời; báo đáp; phúc đáp
回答;报答
- 他 及时 回 了 我 的 消息
- Anh ấy đã trả lời tin nhắn của tôi ngay lập tức.
- 我 一定 会回 你 的 邀请
- Tôi chắc chắn sẽ trả lời lời mời của bạn.
✪ 5. đuổi; cự tuyệt; huỷ bỏ
谢绝(邀请、来访);辞掉(雇工、工作等)
- 他 回绝 了 我 的 邀请
- Anh ấy đã cự tuyệt lời mời của tôi.
- 她 回退 了 那个 提议
- Cô ấy đã huỷ bỏ đề xuất đó.
✪ 6. tránh; né; tránh né
绕开;避开
- 他 回避 了 我 的 目光
- Anh ấy đã tránh ánh mắt của tôi.
- 他 回避 这个 问题
- Anh ấy tránh câu hỏi này.
✪ 7. bẩm báo; báo cáo
回禀
- 我会 回报 进展
- Tôi sẽ báo cáo tiến độ.
- 请 及时 回报 我
- Xin hãy báo cáo cho tôi kịp thời.
回 khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lần
用于动作行为,相当于“次”
- 我 去过 两回 这个 地方
- Tôi đã đến nơi này hai lần.
- 他 看 了 好几回 这部 电影
- Anh ấy đã xem bộ phim này vài lần.
✪ 2. hồi (chỉ hồi trong tiểu thuyết chương hồi)
说书的一个段落、章回小说的一章叫一回
- 这 本书 有五回
- Cuốn sách này có năm hồi.
- 每回 都 有 新 的 故事
- Mỗi hồi đều có câu chuyện mới.
回 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dân tộc Hồi
回族
- 我 朋友 是 回族 人
- Bạn tôi là người dân tộc Hồi.
- 回族 的 饮食文化 丰富
- Văn hóa ẩm thực của dân tộc Hồi rất phong phú.
✪ 2. họ Hồi
姓
- 回姓 的 人 很多
- Có nhiều người mang họ Hồi.
- 回 先生 是 我 的 老师
- Anh Hồi là giáo viên của tôi.
So sánh, Phân biệt 回 với từ khác
✪ 1. 次 vs 回
"次" và "回" đều thể hiện số lượng của sự việc và hành động, nhưng "回" chỉ được dùng trong văn nói, "次" được dùng trong cả văn nói và văn viết.
✪ 2. 返 vs 回
Giống:
- Đều là động từ, đều có ý nghĩa trở về.
Khác:
- "返" không làm bổ ngữ.
"回" có thể dùng làm bổ ngữ.
- "返" không kết hợp với bổ ngữ xu hướng 来,去.
"回" kết hợp với bổ ngữ xu hướng 来,去
- "返" thường dùng trong văn viết.
"回" thường dùng trong khẩu ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回
- 万象 回春
- mọi vật hồi xuân.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›