Đọc nhanh: 没有条理 (một hữu điều lí). Ý nghĩa là: luộm thuộm.
没有条理 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luộm thuộm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没有条理
- 她 把 家务 做 得 很 有条理
- Cô ấy làm việc nhà rất có trật tự.
- 她 在 公司 办事 很 有条理
- Cô ấy giải quyết công việc rất có trật tự tại công ty.
- 我刚 发现 物理 治疗 没有 保险
- Chúng tôi vừa phát hiện ra rằng bảo hiểm sẽ không trả tiền cho vật lý trị liệu.
- 他 觉得 自己 有点 理屈 , 没 再说下去
- anh ấy cảm thấy mình bị đuối lý, không nói lại nữa.
- 他 承认 自己 不够 条件 没有 资格 担任 那个 职务
- Anh ấy thừa nhận rằng mình không đủ điều kiện [không có tư cách] để đảm nhận vị trí đó.
- 她 的 文章 结构 很 有条理
- Bài viết của cô ấy có cấu trúc rất mạch lạc.
- 他 的 讲话 非常 有条理
- Bài phát biểu của anh ấy rất mạch lạc.
- 她 没有 得到 经理 的 授权
- Cô ấy không nhận được sự ủy quyền của quản lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
条›
没›
理›