Đọc nhanh: 村庄战 (thôn trang chiến). Ý nghĩa là: đánh trong thôn.
村庄战 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh trong thôn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 村庄战
- 小 村庄 非常 宁静
- Ngôi làng nhỏ rất yên tĩnh.
- 村庄 在 水坝 决堤 时 被 冲走 了
- Ngôi làng bị cuốn trôi khi đập nước bị vỡ.
- 他们 保卫 村庄 免受 攻击
- Họ bảo vệ ngôi làng khỏi các cuộc tấn công.
- 他们 住 在 一个 隐蔽 的 小 村庄
- Họ sống ở một ngôi làng nhỏ kín đáo.
- 强盗 洗劫 了 整个 村庄
- Bọn cướp đã cướp sạch cả làng.
- 他 在 一个 小 村庄 诞生
- Anh ấy sinh ra ở một ngôi làng nhỏ.
- 山坡 上 的 村庄 星罗棋布
- Những ngôi làng nằm rải rác khắp các sườn đồi.
- 强盗 在 夜晚 抢掠 了 村庄
- Những kẻ cướp đã cướp bóc ngôi làng vào ban đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庄›
战›
村›